Với việc nhận giấy chứng nhận bảo hiểm này, đại diện của chủ xe xác nhận đã đọc và hiểu quy tắc bảo hiểm kết hợp tự nguyện xe ô tô đang có hiệu lực tại thời điểm mua bảo hiểm.
7. Bảo hiểm tai nạn lái phụ xe và người ngồi trên xe
- Số người:............................
người
- Số tiền bảo hiểm:......
triệu đồng/người/vụ
- Phí bảo hiểm:....................
đồng
2. Tổng phí bảo hiểm đã nộp (8=4+7):
..............0............
đồng
Các thông tin trong phần GCNBH bắt buộc TNDS được áp dụng cho GCNBH tự nguyện.
(Liên 1: Giao khách hàng)
Giấy chứng nhận này không có giá trị nếu cấp ngày .../.../...
Số: 06
............................../
20
Chủ xe:
Địa chỉ:
Điện Thoại:
Số biển kiểm soát :
Số khung:
Số máy:
Loại xe:
Trọng tải:
tấn
Số chỗ ngồi:
chỗ
Mục đích sử dụng:
Kinh doanh
Không kinh doanh
1.Mức TNDS đối với người thứ ba
- Về người: 100 triệu đồng/1 người/1 vụ tai nạn.
- Về tài sản: 100 triệu đồng/1 vụ tai nạn.
2.Mức TNDS đối với hành khách
- Về người: 100 triệu đồng/1 người/1 vụ tai nạn.
3. Thời hạn bảo hiểm
- Từ ..22.. giờ, ngày ..07.. tháng ..03.. năm 2021
- Đến ..22.. giờ, ngày ..07.. tháng ..03.. năm 2022
4. Phí bảo hiểm
- Phí bảo hiểm: ... 0 ...
đồng
- Phí bảo hiểm phải nộp (có VAT):.0.
đồng
+ Phí bảo hiểm phải nộp kỳ 1: .0.
đồng
Ngày nộp: (ngày 07 tháng 03 năm 2021)
+ Phí bảo hiểm phải nộp kỳ 2: ................
đồng
Ngày nộp: (ngày ....tháng ...năm....2020)
5. Người cấp
6. Người nộp phí
- Cán bộ doanh nghiệp
(Ký, ghi rõ họ tên)
- Đại lý
- Hình thức khác
(Ký, ghi rõ họ tên)
Cấp ngày.07.tháng.03.năm.2021.
Tổng công ty bảo hiểm
(Liên 1: Giao khách hàng)
Giấy chứng nhận này không có giá trị nếu cấp ngày .../.../...
🥇 Giao hàng miễn phí, thu tiền tại nhà. ️🥇 Bảo hiểm tốt, uy tín hàng đầu Việt Nam. ️🥇 Thanh toán bồi thường nhanh, đơn giản.
️🥇 Giao hàng toàn quốc 24/7